Hơn hết, các axit béo Omega 3, 6 còn làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim và tăng khả năng giải độc gan. Trong khi đó men vi sinh và chất xơ trong sữa non hỗ trợ điều hòa hệ thống đường ruột, tránh táo bón, thúc đẩy quá trình tiêu hóa và trao đổi chất và dinh dưỡng. Quý khách vui lòng cho biết thêm Địa Chỉ Nhận Hàng để BachhoaXANH.com chuẩn bị đủ hàng và giao nhanh chóng! tạo sủi bọt có tính axit nhẹ. Ở Nhật, người ta gọi loại đồ uống này là Kombucha, còn ở Trung Quốc, nó được gọi là nấm thủy sinh, nấm Trường sinh và Thủy Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟ Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H 2 SO 4 → 2H 2 O + SO 2 + CuSO 4. Cu + 2H 2 SO 4 → 2H 2 O + SO 2 + CuSO 4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng Khách hàng sử dụng Bifina cần nhớ 5 lưu ý này mới có hiệu quả tốt nhất khi sử dụng Bifina. Đặc biệt thời gian bổ sung lợi khuẩn cần kiên trì để có thể phục hồi được hệ lợi khuẩn và cân bằng tỷ lệ vàng 85% lợi khuẩn - 15% hại khuẩn giúp hệ tiêu hóa hoạt Loại 3: Loại 3 là loại tinh bột có khả năng kháng cao.Được hình thành khi một số loại thực phẩm giàu tinh bột như khoai tây và gạo, được nấu chín và sau đó làm lạnh. Việc làm mát sẽ làm một số tinh bột dễ chuyển đổi thành kháng tinh bột Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO 3 đặc nguội là 50 25/06/2022 Xem đáp án Cho một pentapeptit (A) thỏa điều kiện: K hi thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các amino axit gồm: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. N9Chbne. Axit, bazo, muối là những hợp chất vô cơ quan trọng. Vậy chúng là những chất như thế nào? Công thức hóa học của chúng và phân loại ra sao? Cách gọi tên axit, bazo, muối như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những vấn đề này trong bài viết hôm nay, mời các bạn cùng tham khảo nhé!khai-niem-cthh-phan-loai-va-cach-goi-ten-axit-bazo-muoiKhái niệm, CTHH, Phân loại và Cách gọi tên Axit – Bazo – MuốiI. AXIT1 Khái niệm axit là gì?– Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim đang xem Khái niệm, cthh, phân loại và cách Đọc tên gốc axit hóa 8, khái niệm, cthh, phân loại và cách gọi tên axit– Ví dụAxit clohidric HCl gồm 1 nguyên tử H liên kết với gốc axit -ClAxit nitric HNO3 gồm 1 nguyên tử H liên kết với gốc axit -NO3Axit sunfuric H2SO4 gồm 2 nguyên tử H liên kết với axit =SO42 Công thức hóa học của axit– CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.– Ví dụCTHH của axit cohidric HClCTHH của axit cacbonic H2CO3CTHH của axit photphoric H3PO43 Phân loại axit– Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loạiAxit có oxi H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …Axit không có oxi HCl, H2S, HCN, HBr…4 Cách gọi tên axita Axit có oxi– Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit = axit + tên phi kim + icVí dụHNO3 axit nitric → -NO3 nitratH2SO4 axit sunfuric → =SO4 sunfatH3PO4 axit phophoric → ≡PO4 photphat– Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit = axit + tên phi kim + ơVí dụH2SO3 axit sunfurơ → =SO3 sunfitb Axit không có oxiTên axit = tên phi kim + hidricVí dụHCl axit clohidric → -Cl cloruaH2S axit sunfuhidric → -S sunfuaII. BAZO1 Khái niệm bazo là gì?– Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit -OH.– Ví dụNatri hidroxit NaOH gồm kim loại Na liên kết với 1 nhóm -OHCaxi hidroxit CaOH2 gồm kim loại Ca liên kết với 2 nhóm -OHĐồng II hidroxit CuOH2 gồm kim loại Cu liên kết với 2 nhóm -OH2 Công thức hóa học của bazo– CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit -OH.– Do nhóm hidroxit có hóa trị I nên số nhóm -OH của bazo bằng hóa trị của kim loại Phân loại bazo– Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loạiBazo tan trong nước NaOH, KOH, CaOH2, BaOH2…Bazo không tan trong nước CuOH2, FeOH2, ZnOH2, MgOH2…4 Cách gọi tên bazo– Tên bazo được gọi như sauTên bazơ = tên kim loại kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị + hidroxitVí dụNaOH natri hidroxitKOH kali hidroxitZnOH2 Kẽm hidroxitFeOH2 Sắt II hidroxitIII. MUỐI1 Khái niệm muối là gì?– Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc thêm Top 3 Máy Hút Dịch Mũi Omron Bền Đẹp, Cod Mọi Tỉnh Thành, Máy Xông Mũi Họng Và Hút Dịch Mũi Nova Air– Ví dụMuối NaCl gồm 1 nguyên tử kim loại Na liên kết với 1 gốc axit CuNO32 gồm 1 nguyên tử kim loại Cu liên kết với 2 gốc axit Công thức hóa học của muối– CTHH của muối gồm 2 phần kim loại và gốc axit– Ví dụMuối K2CO3 gồm kim loại K và gốc axit =CO3Muối BaHCO32 gồm kim loại Ba và 2 gốc axit -HCO33 Phân loại muối– Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loạiMuối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ NaNO3, Na2SO4, CaCO3…Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…4 Cách gọi tên muối– Tên muối được gọi như sauTên muối =tên kim loại kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị + gốc axit– Ví dụNaCl Natri cloruaK2SO4 Kali sunfatFeNO33 Sắt III nitratCaHCO32 Canxi hidrocacbonatBài tập về Axit – Bazo – MuốiCâu 1. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sauAxit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ………………. liên kết với ………………. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng ………………. Bazo là hợp chất mà phân tử có một ………………. liên kết với một hay nhiều nhóm ………………..Đáp ánnguyên tử hidrogốc axitnguyên tử kim loạinguyên tử kim loạihidroxitCâu 2. Viết CTHH của các axit cps gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng-Cl, =SO3, =SO4, -HSO4, =CO3, ≡PO4, =S, -BrĐáp án-Cl HCl → Axit clohidric=SO3 H2SO3 → Axit sunfurơ=SO4 H2SO4 → Axit sunfuric-HSO4 H2SO4 → Axit sunfuric=CO3 H2CO3 → axit cacbonic≡PO4 H3PO4 → Axit phophoric=S H2S → Axit sunfuhidric-Br HBr → Axit bromhidricCâu 3. Viết CTHH của những oxit axit tương ứng với những axit sauH2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4Đáp ánH2SO4 oxit axit tương ứng là SO3H2SO3 oxit axit tương ứng là SO2H2CO3 oxit axit tương ứng là CO2HNO3 oxit axit tương ứng là N2O5H3PO4 oxit axit tương ứng là P2O5Câu 4. Viết CTHH của các bazo tương ứng với các oxit sau đâyNa2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3Đáp ánNa2O bazơ tương ứng là NaOHLi2O bazơ tương ứng là LiOHFeO bazơ tương ứng là FeOH2BaO bazơ tương ứng là BaOH2CuO bazơ tương ứng là CuOH2Al2O3 bazơ tương ứng là AlOH3Câu 5. Viết CTHH của các oxit tương ứng với các bazơ sau đâyCaOH2, MgOH2, ZnOH2, FeOH2Đáp ánCaOH2 oxit bazơ tương ứng là CaOMgOH2 oxit bazơ tương ứng là MgOZnOH2 oxit bazơ tương ứng là ZnOFeOH2 oxit bazơ tương ứng là FeOCâu 6 Đọc tên những chất có CTHH ghi dưới đâya HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4b MgOH2, FeOH3, CuOH2c BaNO32, Al2SO43, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4Đáp ánaHBr Axit bromhidricH2SO3 Axit sunfurơH3PO4 Axit photphoricH2SO4 Axit sunfuricbMgOH2 Magie hidroxitFeOH3 Sắt III hidroxitCuOH2 Đồng II hidroxitcBaNO32 Bari nitratAl2SO43 Nhôm sunfatNa2SO3 Natri sunfitZnS Kẽm sunfuaNa2HPO4 Natri đihidrophotphatNaH2PO4 Natri hidrophotphat Điện thoại iphone 4s cũ giá gốc, với nhiều ưu đãiCách làm cá kho tiêu đơn giản, thơm ngon đậm vịChuyển phát nhanh viettel hoàng quốc việt, ch hoàng quốc việtĐất vườn là gì, phân biệt Đất vườn với một số loại Đất khác Home » Hóa Học » Cách Đọc Tên AXIT Và Gốc Axit, Axit Hữu Cơ Hóa Học Lớp 8 Cách Đọc Tên AXIT dưới bài viết dưới đây sẽ giúp bạn mỗi khi nhìn được chất Axit sẽ được được tên chất Axit đó nhanh chóng và đơn giản nhất. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé ! Tham khảo bài viết khác [ AXIT LÀ GÌ ? ] Phân Loại Axit ? HÓA Lớp 8, Lớp 9 Kèm Ví Dụ Minh Họa Tính chất của AXIT Cách Đọc Tên AXIT 1. Đối với axit không có oxi Tên axit sẽ được gọi axit + tên latinh của phi kim + hiđric Ví dụ HCl – axit clohiđric H2S axit sunfuhidric → -S sunfua 2. Đối với axit có oxi Axit + tên latinh của phi kim + ic Vì dụ HNO3 – axit nitric HNO3 axit nitric → -NO3 nitrat H2SO4 axit sunfuric → =SO4 sunfat H3PO4 axit phophoric → ≡PO4 photphat 3. Đối với axit có ít nguyên tử oxi Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ HNO2 – axit nitrơ H2SO3 axit sunfurơ → =SO3 sunfit Một số axit hữu cơ đơn chức thường gặp H-COOH Axit metanoic Axit fomic CH3COOH Axit etanoic axit axetic CH3CH2COOH Axit propanoic C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic CH3CH2CH2COOH Axit butanoic C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic CH3-CHCH3-COOH Axit 2-metylpropanoic C3H7COOH; C4H8O2 Axit isobutiric CH3CH2CH2CH2COOH Axit pentanoic C4H9COOH; C5H10O2 Axit n-valeric CH3-CHCH3-CH2-COOH Axit 3-metylbutanoic C4H9COOH; C5H10O2 Axit isovaleric CH3CH2CH2CH2CH2COOH Axit hexanoic C5H11COOH; C6H12O2 Axit caproic CH3CH2CH2CH2CH2CH2COOH Axit heptanoic C6H13COOH; C7H14COOH Axit enantoic CH3[CH2]6COOH Axit octanoic C7H13COOH; C8H14O Axit caprilic CH3[CH2]7COOH Axit nonanoic C8H17COOH; C9H18O2 Axit pelacgonic CH3[CH2]8COOH Axit decanoic C9H19COOH; C10H20O2 Axit capric Với bài viết này, chúng tôi hy vọng bạn giải đáp được vấn đề của mình bằng bài viết hữu ích này của chúng nhé ! Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này ! Trang chủLớp 11Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H 2 SO 4 , HNO 3 đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là. Axit là một nhóm chất quan trọng trong hóa học, đóng vai trò chủ chốt trong nhiều quá trình sinh học và hóa học. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về dấu hiệu nhận biết axit, cách nhận biết 3 axit đặc nguội, số lượng loại axit, dãy các chất thuộc loại axit, cũng như các bài tập hữu ích dành cho học sinh lớp 9 liên quan đến axit. Dấu hiệu nhận biết axit Có vị chua Axit thường có vị chua, nhưng không nên dùng vị giác để thử các chất hóa học. Phản ứng với kim loại Axit có thể phản ứng với một số kim loại, giải phóng khí hiđro và tạo muối. Phản ứng với bazơ Axit phản ứng với bazơ tạo muối và nước. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ Axit khi tiếp xúc với giấy quỳ tím sẽ làm giấy này chuyển sang màu đỏ. Nhận biết 3 axit đặc nguội Axit sunfuric H2SO4 Màu không, không mùi, có tính chất hút ẩm, phản ứng nóng khi pha loãng. Axit clohydric HCl Màu không, đặc nguội, có mùi khó chịu, khói trắng khi tiếp xúc với không khí. Axit nitric HNO3 Màu vàng nhạt, đặc nguội, có mùi khó chịu, làm ăn mòn da và các vật liệu. Có mấy loại axit ? Có rất nhiều loại axit, từ axit hữu cơ như axit cacbonxylic đến axit vô cơ như axit sunfuric. Chúng có thể được phân loại thành axit mạnh và axit yếu dựa trên độ phân li của chúng trong dung dịch. Dãy các chất thuộc loại axit Axit sunfuric H2SO4, axit clohydric HCl, axit nitric HNO3, axit cacbonic H2CO3, axit axetic CH3COOH, axit citric C6H8O7, axit benzoic C6H5COOH… Bài tập axit lớp 9 Để giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức về axit, dưới đây là một số dạng bài tập và ví dụ minh họa Đặc điểm của axit Hãy liệt kê các đặc điểm chung của axit và ví dụ về một axit mạnh và một axit yếu. Phản ứng axit-bazơ Hãy viết phương trình phản ứng giữa axit clohydric HCl và bazơ natri hiđroxit NaOH. Nhận biết axit Hãy chỉ ra những phương pháp nhận biết axit trong phòng thí nghiệm. Các dạng bài tập về axit lớp 9 Tính toán nồng độ axit Cho 20 ml dung dịch axit nitric HNO3 có nồng độ M, hãy tính số mol và số gam axit nitric trong dung dịch. Phản ứng trao đổi ion Viết phương trình phản ứng trao đổi ion giữa axit sunfuric H2SO4 và natri cacbonat Na2CO3. Bài tập một số axit quan trọng Tính chỉ số axit Tính chỉ số axit của một mẫu chất béo nếu biết dung dịch KOH tiêu chuẩn có độ nồng N= M đã dùng 25 ml để trung hòa 5 g mẫu chất béo. Tính pH của axit yếu Tính pH của dung dịch axit axetic CH3COOH M, biết pKa của axit axetic là Khi trùng ngưng g axit Giả sử khi trùng ngưng g axit sunfuric H2SO4 thu được g nước. Hãy xác định tỉ lệ trùng ngưng của axit sunfuric. Khi trùng ngưng g axit Giả sử khi trùng ngưng g axit nitric HNO3 thu được g nước. Hãy xác định tỉ lệ trùng ngưng của axit nitric. Hiểu rõ về dấu hiệu nhận biết axit và các kiến thức liên quan giúp bạn nắm bắt tốt vai trò của axit trong thế giới hóa học. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích và các bài tập phù hợp để nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề liên quan đến axit. Đừng ngại thử sức với các bài tập trên và kiểm tra lại kiến thức của mình. Hãy tiếp tục tìm hiểu và khám phá thế giới hóa học đầy thú vị, và chắc chắn bạn sẽ thành công trên con đường học tập của mình. Chúc các bạn học tốt và thành công! gốc ba 7 violet giảng phẩy 1g Tính chất của axitTính chất chung của axitA. Axit là gìI. Khái niệm về axitII. Phân loại axitIII. Cách đọc tên các axit vô cơB. Tính chất hóa học của axitI. Tác dụng với chất chỉ thị màuII. Axit tác dụng với kim loạiIII. Axit tác dụng với bazơ Phản ứng trung hòaIV. Axit tác dụng với oxit bazơV. Axit tác dụng với muốiVI. Axit tác dụng với phi kim rắnC. Phương pháp điều chế trực tiếpI. Đối với axit có oxiII. Đối với axit không có oxiAxit là gì? Tính chất hóa học của axit được VnDoc biên soạn là nội dung tài liệu giúp bạn đọc tìm hiểu tính chất chung của axit cũng như tính chất hóa học của các axit đặc trưng các bạn được học trong chương trình hóa học. Hy vọng bạn đọc có thể nắm được nội dụng tài liệu từ đó vận dụng giải các dạng bài tập axit. Mời các bạn tham gọi tên, phân loại, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ tại Các loại hợp chất vô cơTính chất hóa học Oxit BazơTính chất hóa học Oxit AxitTính chất hóa học của BazơMuối là gì? Tính chất hóa học của muốiOxit lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tínhOxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tínhA. Axit là gìI. Khái niệm về axitAxit là tên gọi chung của các hợp chất hoá học mà trong thành phàn phân tử của chúng đều có chứa gốc axit liên kết với 1 hoặc nhiều nguyên tử thuyết A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+Công thức hoá học của axit là HxA, trong đó, A là gốc hoà tan axit vào nước, chúng ta sẽ có sản phẩm là dung dịch có pH nhỏ hơn 7. Độ pH của dung dịch càng nhỏ thì tính axit của nó càng mạnh và ngược Phân loại axitAxit được chia thành những loại nào và dựa vào những tiêu chí nào để có thể phân loại như vậy. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách phân loại các Dựa vào tính chất hóa học của các axitAxit mạnh Axit clohydric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3,…Axit yếu Hydro sunfua H2S, axit cacbonic H2CO3,…2. Dựa vào nguồn gốcAxit vô cơ Axit có trong các hợp chất vô dụ HCl, HBr,…Axit hữu cơ Axit có trong các hợp chất hữu cơ còn được gọi là axit cacboxylicVí dụ HCOOH axit fomic, CH3COOH axit axetic,…3. Dựa vào gốc axitAxit có oxi HNO3, H2SO4, H3PO4,…Axit không có oxi HCl, H2S, HF,…4. Dựa vào khả năng tạo muối của các axitAxit chỉ tạo ra một muối duy dụ HCl, HNO3,…Axit đa axit Có khả năng tạo ra nhiều muối khác dụ H2­SO4 là axit 2 lần axit vì tạo ra 2 muối khác nhau muối hydrosunfat và muối sunfat trung Cách đọc tên các axit vô cơ1. Axit không có oxiTên axit = axit + tên phi kim + hidricVD HCl axit clohidric. Gốc axit tương ứng là cloruaH2S axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua2. Axit có oxi+ Axit có nhiều oxiTên axit = axit + tên phi kim + icVD H2SO4 axit sunfuric. Gốc axit sunfatHNO3 axit nitric. Gốc axit nitrat+ Axit có ít oxiTên axit = axit + tên phi kim + ơVD H2SO3 axit sunfuro. Gốc axit sunfitB. Tính chất hóa học của axitI. Tác dụng với chất chỉ thị màuDung dịch axit làm quỳ thành đỏII. Axit tác dụng với kim loạiĐối với các axit thường HCl, H2SO4 loãngAxit + kim loại hoạt động → muối + H2 ↑Ví dụ2HCl + Fe → FeCl2 + H2 ↑2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 ↑Đối với các axit có tính oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc, HNO3Kim loại Au, Pt + → Muối HT cao + H2O + Ví dụ 3Fe + 4HNO3 loãng → FeNO33 + 2H2O + NO ↑III. Axit tác dụng với bazơ Phản ứng trung hòaAxit + bazơ → muối + nướcVí dụHCl + NaOH → NaCl + H2OBaOH2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2OH2SO4 + CuOH2 → CuSO4 + 2H2OIV. Axit tác dụng với oxit bazơAxit + oxit bazơ → muối + nướcLưu ý Các axit có tính oxi hóa mạnh HNO3, H2SO4 đặc khi tác dụng với các hợp chất oxit, ba zơ, hoặc muối của kim loại có hóa trị chưa cao thì sản phẩm như khi tác dụng với kim dụ4HNO3 đ,n + FeO → FeNO33 + 2H2O + NO2 ↑Fe2O3 + 2HNO3 → 2FeNO33 + H2OV. Axit tác dụng với muốiAxit + muối → axit mới + muối mớiHCl + AgNO3 → AgCl + HNO3VI. Axit tác dụng với phi kim rắnC, P, S xảy ra đối với axit có tính oxi hóa mạnh H2SO4 đặc, HNO3Phi kim + → Axit của PK + nước + Ví dụS + 2H2SO4 đ,n → 3SO2 + H2OP + 5HNO3 đ,n → H3PO4 + 5NO2 + H2OC. Phương pháp điều chế trực tiếpI. Đối với axit có oxiOxi axit + nước → axit tương ứngN2O5 + H2O → 2HNO3SO3 + H2O → H2SO4Axit + muối → muối mới + axit mớiBaCl + H2SO4 → BaSO4 + HClMột số PK rắn → axit có tính oxi hóa mạnhII. Đối với axit không có oxiPhi kim + H2 → hợp chất khí Hòa tan trong nước thành dung dịch axitHalogen F2, Cl2, Br2,… + nước2F2 + 2H2O → 4HF + O2 ↑Muối + Axit → muối mới + axit mớiVí dụ Na2S + H2SO4 → H2S ↑ + Na2SO4-Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Axit là gì? Tính chất hóa học của axit. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

để nhận biết 3 axit đặc nguội