Tổng hợp 22 Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Cộng, trừ đa thức có đáp án đầy đủ và chính xác nhất dành cho các em học sinh, thầy cô tham khảo.
bài 1: Tập thích hợp Q những số hữu tỉ. bài xích 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ. bài bác 3: Nhân, chia các số hữu tỉ. bài xích 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng-trừ-nhân-chia số thập phân. bài 5: Lũy vượt của một số trong những hữu tỉ. bài 6: tỉ lệ
Cộng trừ đa thức. VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 7 bài viết Cộng trừ đa thức, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 7. Nội dung bài viết Cộng trừ đa thức: A TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Khi cộng hoặc trừ hai đa thức, ta thường làm như sau: Viết hai đa
- Làm bài tập - Làm bài tập a,b - Cho HS trình bày Hoặc GV sử dụng bảng phụ trên bảng. - Làm Cho HS trình bày - Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. HS thực hiện trên phiếu học tập: a b Học sinh thực hiện. HS thực hiện trên phiếu 2. p dụng: Làm tính nhân : a x+3x 2
Dưới đây là tổng hợp các bài tập về các phép tính cộng trừ không nhớ dành cho học sinh lớp 1 tự làm kiểm tra kiến thức. 28/08/2021 10:51 1441. *Download file word Bài tập toán tính cộng trừ không nhớ lớp 1.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.
Tròng THCS Qunh Lp Giáo án Đại số 7 Ngày soạn: 26/02/2011 Ngày dạy: T2- 28/02/2011 Tiết 53: Đ3. đơn thức A.Mục tiêu: +Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
5Rl7sk. Bài 1 Cho đa thức \Px = - 9{x^3} + 5{x^4} + 8{x^2} - 15{x^3} - 4{x^2} - {x^4} + 15 - 7{x^3}\ Tính P1, P0, P-1. Hướng dẫn giải Trước hết ta thu gọn đa thức \\begin{array}{l}Px = - 9{x^3} + 5{x^4} + 8{x^2} - 15{x^3} - 4{x^2} - {x^4} + 15 - 7{x^3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \, - 9{x^3} - 7{x^3} - 15{x^3} + 5{x^4} - {x^4} + 8{x^2} - 4{x^2} + 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \, - 31{x^3} + 4{x^4} + 4{x^2} + 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4{x^4} - 31{x^3} + 4{x^2} + 15\end{array}\ Nên ta có \P1 = { - { + { + 15 = 4 - 31 + 4 + 15 = - 8\ \P0 = - + + 15 = 15\ \\begin{array}{l}P - 1 = 4.{ - 1^4} - 31.{ - 1^3} + 4.{ - 1^2} + 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - 31. - 1 + + 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,4 + 31 + 4 + 15 = 54\end{array}\ Bài 2 Cho đa thức \fx = 3{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 7x + 2\ Hãy tìm đa thức gx là đa thức đối của đa thức fx. Hướng dẫn giải Đa thức gx là đa thức đối của đa thức fx nên ta có gx = -fx. Do đó \\begin{array}{l}gx = - 3{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 7x + 2\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \, - 3{x^4} + 2{x^3} - 5{x^2} + 7x - 2\end{array}\ Bài 3 Cho các đa thức \\begin{array}{l}A = - 3{x^3} + 4{x^2} - 5x + 6\\B = 3{x^3} - 6{x^2} + 5x - 4\end{array}\ a. Tính C=A+B, D=A-B, E=C-D. b. Tính giá trị của các đa thức A, B, C, D tại x= -1. Hướng dẫn giải a. \\begin{array}{l}C = A + B\\\,\,\,\,\,\, = - 3{x^3} + 4{x^2} - 5x + 6 + 3{x^3} - 6{x^2} + 5x - 4\\\,\,\,\,\, = - 3{x^3} + 3{x^3} + 4{x^2} - 6{x^2} + - 5x + 5x + 6 - 4\\\,\,\,\,\, = - 2{x^2} + 2\\D = A - B\\\,\,\,\,\,\, = - 3{x^3} + 4{x^2} - 5x + 6 - 3{x^3} - 6{x^2} + 5x - 4\\\,\,\,\,\, = - 3{x^3} - 3{x^3} + 4{x^2} - 6{x^2} + - 5x + 5x + 6 + 4\\\,\,\,\,\, = - 6{x^3} + 10{x^2} - 10x + 10\end{array}\ \\begin{array}{l}E = C - D\\\,\,\,\,\, = \, - 2{x^2} + 2 - - 6{x^3} + 10{x^2} - 10x + 10\\\,\,\,\,\, = - 2{x^2} + 2 + 6{x^3} - 10{x^2} + 10x - 10\\\,\,\,\,\, = \, - 12{x^2} - 8 + 6{x^3} + 10x\\\,\,\,\, = 6{x^3} - 12{x^2} + 10x - 8\end{array}\ b. Tính giá trị của các đa thức tại x=-1 \\begin{array}{l}A = - 3{x^3} + 4{x^2} - 5x + 6\\\,\,\,\,\, = - 3.{ - 1^3} + 4.{ - 1^2} - 5. - 1 + 6\\\,\,\,\,\, = - 3. - 1 + - 5. - 1 + 6\\\,\,\,\,\, = \,3 + 4 + 5 + 6 = 18\\B = 3{x^3} - 6{x^2} + 5x - 4\\\,\,\,\,\, = 3.{ - 1^3} - 6.{ - 1^2} + 5. - 1 - 4\\\,\,\,\,\, = 3.\, - 1 - + 5. - 1 - 4\\\,\,\,\,\, = - 3 - 6 - 5 - 4 = - 18\\C = - 2.{ - 1^2} + 2 = - + 2 = 0\\D = - 6.{ - 1^3} + 10.{ - 1^2} - 10. - 1 + 10\\\,\,\,\,\, = - 6. - 1 + - 10. - 1 + 10\\\,\,\,\,\, = 6 + 10 + 10 + 10 = 36\\E = 6.{ - 1^3} - 12.{ - 1^2} + 10. - 1 - 8\\\,\,\,\, = 6. - 1 - + 10. - 1 - 8\\\,\,\,\, = - 6 - 12 - 10 - 8 = - 36\end{array}\ Chú ý Ta có thể tính ngay giá trị của đa thức C,D,E khi biết các giá trị của đa thức A, B khỏi phải thay x=-1 vào các đa thức C, D,E như sau Cùng tại x=-1 ta có A=18,B=-18. Nên C=A+B=18+-18=0. D=A-N=18-18=36. E=C-D=0-36=-36.
Chuyên đề Toán học lớp 7Cộng, trừ đa thức một biến là phần nội dung quan trọng trong chương trình Toán 7. Để giúp các em nắm vững kiến thức phần này, VnDoc gửi tới các bạn Chuyên đề Toán học lớp 7 Cộng, trừ đa thức một biến. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 7 hơn. Mời các bạn tham Lý thuyết Cộng trừ đa thức một biếnĐể cộng hay trừ các đa thức một biến, ta làm một trong hai cách sau• Cách 1 Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”• Cách 2 Sắp xếp các hạng từ của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cộtVí dụ Cho hai đa thức Px = x5 - 2x4 + x2 - x + 1; Qx = 6 - 2x + 3x3 + x4 - 3x5. Tính Px - Qx.Px - Qx = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 - 6 - 2x + 3x3 + x4 - 3x5= x5 - 2x4 + x2 - x + 1 - 6 + 2x - 3x3 - x4 + 3x5= 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 + x5B. Trắc nghiệm & Tự luận Cộng trừ đa thức một biếnI. Câu hỏi trắc nghiệmBài 1 Tìm hai đa thức Px và Qx sao cho Px + Qx = x2 + 1A. Px = x2; Qx = x + 1B. Px = x2 + x; Qx = x + 1C. Px = x2; Qx = -x + 1D. Px = x2 - x; Qx = x + 1Ta có với Px = x2 - x; Qx = x + 1Px + Qx = x2 - x + x + 1 = x2 + 1Chọn đáp án DBài 2 Cho fx = x5 - 3x4 + x2 - 5 và gx = 2x4 + 7x3 - x2 + 6. Tìm hiệu fx - gx rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta đượcA. 11 + 2x2 + 7x3 - 5x4 + x5B. -11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5C. x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 - 11D. x5 - 5x4 - 7x3 + 2x2 + 11Ta cóSắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được-11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5Chọn đáp án BBài 3 Cho px = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 và qx = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x - 5Tính px + qx rồi tìm bậc của đa thức thu đượcA. px + qx = 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 6B px + qx = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x + 6 có bậc là 4C. px + qx = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 4D. Px + qx = 4x4 + 6x3 + 6x - 6 có bậc là 4Ta có px + qxBậc của đa thức px + qx = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 4Chọn đáp án CBài 4 Tìm đa thức hx biết fx - hx = gx biếtfx = x2 + x + 1; gx = 4 - 2x3 + x4 + 7x5A. hx = -7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x - 3B. hx = 7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x + 3C. hx = -7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x + 3D. hx = 7x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 3Ta có fx - hx = gx ⇒ hx = fx - gxMà fx = x2 + x + 1; gx = 4 - 2x3 + x4 + 7x5 nên hx = x2 + x + 1 - 4 - 2x3 + x4 + 7x5= x2 + x + 1 - 4 + 2x3 - x4 - 7x5Vậy hx = -7x5 - x4 + 2x3 + x2 + x - 3Chọn đáp án ABài 5 Tìm hệ số cao nhất của đa thức kx biết fx + kx = gx và fx = x4 - 4x2 + 6x3 + 2x - 1; gx = x + 3A. -1 B. 1 C. 4 D. 6Ta có fx + kx = gx ⇒ kx = gx - fx= x + 3 - x4 - 4x2 + 6x3 + 2x - 1= x + 3 - x4 + 4x2 - 6x3 - 2x + 1 = -x4 - 6x3 + 4x2 - x + 4Nhận thấy số hạng có lũy thừa cao nhất của biến là -x4 nên hệ số cao nhất là -1Chọn đáp án ABài 6 Tìm hệ số tự do của hiệu fx - vớifx = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; gx = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5A. 7 B. 11 C. -11 D. 4- Ta cóHệ số cần tìm là -11Chọn đáp án CII. Bài tập tự luậnBài 1 Cho đa thức Px = -9x3 + 5x4 + 8x2 - 15x3 - 4x2 - x4 + 15 - 7x3Tính P1, P0, P-1Đáp ánTrước hết ta thu gọn đa thứcKhi đó ta cóBài 2 Cho đa thứcA = -3x3 + 4x2 - 5x + 6B = 3x3 - 6x2 + 5x - 4a Tính C = A + B, D = A - B, E = C - Db Tính các giá trị của đa thức A, B, C, D tại x = -1Đáp ána Ta cób Tính giá trị biểu thức tại x = -1Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết môn Toán học 7 Cộng, trừ đa thức một biến. Ngoài ra các bạn có thể xem thêm các tài liệu như Trắc nghiệm về cộng, trừ đa thức một biến hay bài tập về cộng, trừ đa thức một biến để củng cố, luyện tập và nâng cao các kiến thức đã được học về Biểu thức đại số lớp 7. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 7, Giải bài tập Toán lớp 7, Giải VBT Toán lớp 7 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc .
bài tập về cộng trừ đa thức