Quận huyện. Loại cơ sở Đại học Cao đẳng. Tìm kiếm. HCMUPtin tức chung. Mã trường: SPS. Bạn đang đọc: Cách Tính Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Tphcm 2016 Của Đh Sư Phạm Tp Hcm. Điện thoại : 02838352020Ngày xây dựng : 1976Loại hình : Công lậpTrực thuộc : Bộ giáo dục và Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022. Năm 2022, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM dự kiến sử dụng 04 phương thức xét tuyển trong với 6.550 chỉ tiêu. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Đại học Sư phạm TP. HCM (HCMUE) là một trong những trường hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo sư phạm với hơn 40 năm lịch sử. Trường Đại học Sư Phạm TP HCM luôn là điểm hẹn hấp dẫn cho các nhà giáo tương lai mỗi năm. Cách Tính Điểm Đại Học Sư Phạm Tphcm. Việc biến hóa cách tính điểm chuẩn chỉnh ở những tổng hợp xét tuyển tất cả môn thiết yếu của ĐH Sư phạm TP.HCM khiến thí sinh tự đỗ thành trượt.Bạn đã xem: phương pháp tính điểm đh sư phạm tphcm. Sau lúc ĐH Sư phạm TP.HCM Cách Tính Điểm Đại Học Sư Phạm Tphcm, Đh Sư Phạm Tphttps://pesleague.vn/cach-tinh-diem-dai-hoc-su-pham-tphcm29/08/2021 · cÁch tÍnh ĐiỂm Giới thiệu Mã trường Đại học Công nghiệp TPHCMMã trường Đại học Công nghiệp TPHCMSứ mệnh của trườngNhận thức rõ nhu cầu vềnhân lựccủađất nước, trường luôncố gắngkết thúcsứ mệnhđào tạomớitrẻ có trình độ chuyên môn cao, cókĩ năngnghề nghiệp và tiếp cận vớithực tiễntrong các lĩnh vực kỹ WUvHCJE. Tên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUE Mã trường SPS Loại trường Công lập Loại hình đào tạo Đại học – Sau đại học Lĩnh vực Sư phạm – Giáo dục Địa chỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM Cơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM Điện thoại 028 3835 2020 Email Website Fanpage Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01 Môn chính Lý Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, D08 Môn chính Sinh Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D14 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D78 Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành 7140234 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D90 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Giáo dục học Mã ngành 7140101 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, C01, D01 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01 Môn chính Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nga Mã ngành 7220202 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Pháp Mã ngành 7220203 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D03 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D06 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 Môn chính Anh Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01 Ngành Quốc tế học Mã ngành 7310601 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78 Ngành Việt Nam học Mã ngành 7220113 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển 2, Tổ hợp môn xét tuyển Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 bao gồm Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A08 Toán, Sử, GDCD Khối B00 Toán, Hóa, Sinh Khối C00 Văn, Sử, Địa Khối C01 Văn, Toán, Lý Khối C04 Văn, Toán, Địa Khối C15 Văn, Toán, KHXH Khối C19 Văn, Sử, GDCD Khối D01 Văn, Toán, Anh Khối D02 Văn, Toán, tiếng Nga Khối D03 Văn, Toán, tiếng Pháp Khối D04 Văn, Toán, tiếng Trung Khối D06 Văn, Toán, tiếng Nhật Khối D07 Toán, Hóa, Anh Khối D08 Toán, Sinh, Anh Khối D14 Văn, Sử, Anh Khối D78 Văn, KHXH, Anh Khối D80 Văn, KHXH, tiếng Nga Khối D90 Toán, Anh, KHTN Khối D96 Toán, Anh, KHXH Khối T01 Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2 Khối M08 Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20 Khối M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN 3, Phương thức xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Áp dụng cho tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành đào tạo giáo viên và Trường Đại học Sư phạm TPHCM các ngành còn lại. Phương thức 2 Xét học bạ THPT Điều kiện xét tuyển Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Tính điểm xét tuyển Tổng điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ lớp 10, 11 và 12 + Điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên Trong đó Điểm M1, M2, M3 Điểm TB 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, môn 2 và môn 3 theo tổ hợp xét tuyển đăng ký Điểm ưu tiên theo quy định nếu có Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp thi tuyển Điều kiện xét tuyển Kết quả thi năng khiếu >= Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Riêng ngành Giáo dục thể chất Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc >= Hình thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp thi năng khiếu Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm bài thi ngữ văn hoặc toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, cụ thể ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm bài thi Ngữ văn và Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 1 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Hình thức 2 Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu Sử dụng kết quả học bạ kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm TB môn Văn hoặc Toán trong 6 học kỳ THPT + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học xét học bạ 6 học kỳ. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm TB của môn Văn và Toán trong 6 học kỳ bậc THPT + Điểm thi môn năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Phương thức 4 Xét kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điều kiện xét tuyển Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển >= Tốt nghiệp THPT Các ngành áp dụng Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc. Quy định xét tuyển Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT. Môn chính đối với mỗi ngành học được xác định như sau Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin Môn chính là Toán học; Sư phạm Vật lý Môn chính là Vật lý; Sư phạm Hóa học, Hóa học Môn chính là Hóa học Sư phạm Sinh học Môn chính là Sinh học; Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học Môn chính là Ngữ văn; Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung quốc, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn quốc Môn chính là tiếng Anh; Nguyên tắc xét tuyển Điểm xét tuyển xác định là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức môn chính nhân hệ số 2 + Điểm 02 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn trong 6 học kỳ bậc THPT. Tổng điểm được quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên nếu có, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Cụ thể ĐXT = 2 x Điểm Mc + Điểm M1 + Điểm M2 x + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm Mc Điểm môn chính lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức; Điểm M1, M2 Điểm TB 06 học kỳ của 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm ưu tiên theo quy định nếu có ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021 Xem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu. Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Mầm non 22 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt 19 Giáo dục Chính trị 20 Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng – An ninh Sư phạm Toán học 24 Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Tiếng Anh 24 Sư phạm tiếng Nga Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm Lịch sử – Địa lý Giáo dục học Quản lý giáo dục Tâm lý học giáo dục 19 22 Công tác xã hội 18 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga 19 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc 22 Ngôn ngữ Nhật 22 Ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học 19 22 Tâm lý học 22 Địa lý học Quốc tế học 19 23 Việt Nam học 19 22 Vật lý học Công nghệ thông tin 18 Hóa học 18 20 Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn! Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề cách tính điểm học bạ đh spkt hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp Nội dung chính Show 1. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Điểm sàn xét tuyển ...2. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố 4 phương ...3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Xét tuyển học bạ thí ...5. Công thức tính điểm xét tốt... - Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM6. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM ... - Báo Người Lao Động7. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tuyển thẳng thí sinh đạt giải ...8. Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển ...9. Cách tính điểm xét tuyển đại học - Trường Việt Nam10. Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật năm 202111. ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ12. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển ...13. Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 202114. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021 chính xác15. Tuyển sinh 2021 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM ...16. Điểm sàn, chuẩn & kết quả xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà ...17. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long – VLUTE18. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng – UTE - TrangEdu19. Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại ...20. Xét tuyển trực tuyếnVideo liên quan 1. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Điểm sàn xét tuyển ... Tác giả Ngày đăng 3/5/2021 Đánh giá 5 ⭐ 90946 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật đã công bố điểm sàn xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay. Trong đó một số ngành chương trình đào tạo nhân tài nhận hồ sơ từ 26 điểm cho 3 môn. Khớp với kết quả tìm kiếm ... xem ngay 2. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố 4 phương ... Tác giả Ngày đăng 4/5/2021 Đánh giá 5 ⭐ 27666 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2021. Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển Khớp với kết quả tìm kiếm Mar 11, 2021 – Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng của 3 môn xét tuyển từ 26 trở lên, cứ ... Rating 5 ‎1 vote... xem ngay 3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Xét tuyển học bạ thí ... Tác giả Ngày đăng 1/4/2021 Đánh giá 4 ⭐ 88153 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật sẽ tuyển sinh theo 4 phương thức vào ĐH hệ chính quy, gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT và xét điểm thi THPT năm 2020. Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 23, 2020 Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật sẽ tuyển sinh theo 4 phương thức vào ĐH hệ chính quy, gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, ...... xem ngay 4. Tác giả Ngày đăng 1/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 77241 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt PLO- Nhiều ngành học có mức điểm chuẩn trên 28 điểm. Nhóm trường chuyên năng khiếu, ngành Robot và trí tuệ nhân tạo có mức điểm chuẩn lên đến 30 điểm. Khớp với kết quả tìm kiếm Aug 6, 2020 'Choáng' với điểm chuẩn học bạ của ĐH Sư phạm Kỹ thuật ... nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Tự động hóa.... xem ngay 5. Công thức tính điểm xét tốt... - Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM Tác giả Ngày đăng 16/6/2021 Đánh giá 2 ⭐ 41512 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt 到 Facebook 查看帖子、照片和更多内容。 Khớp với kết quả tìm kiếm May 24, 2020 Dương Tông Huy, profile picture. Dương Tông Huy. Anh chị cho em hỏi cách tính điểm học bạ với ạ ; Nguyễn Xuân Nam, profile picture. Nguyễn Xuân ... Có thể bạn quan tâmCó bao nhiêu vecto khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giácHọc bổng Vương quốc Anh cho sinh viên quốc tế 2023 là gìBằng B tiếng Anh bao nhiêu điểm?Ngày 18 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày nghỉ của các trường học khôngHọc gì tại UTU 2023? 6. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM ... - Báo Người Lao Động Tác giả Ngày đăng 3/4/2021 Đánh giá 4 ⭐ 92590 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt NLĐO - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2021. Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển Khớp với kết quả tìm kiếm Jan 4, 2021 NLĐO - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển ... Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ trừ ...... xem ngay 7. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tuyển thẳng thí sinh đạt giải ... Tác giả Ngày đăng 24/3/2021 Đánh giá 3 ⭐ 72481 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM vừa có thông báo chi tiết về việc tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ THPT và... Khớp với kết quả tìm kiếm Mar 9, 2021 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM vừa có thông báo chi tiết về việc tuyển thẳng , ưu tiên xét ... Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT .... xem ngay 8. Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển ... Tác giả Ngày đăng 1/8/2021 Đánh giá 5 ⭐ 91189 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển sinh 2020 – Thi tuyen sinh – ICAN. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Hình thức xét tuyển. Việc xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT năm 2020, việc xét tuyển sẽ tính điểm từ cao xuống thấp. Công thức tính ...... xem ngay 9. Cách tính điểm xét tuyển đại học - Trường Việt Nam Tác giả Ngày đăng 11/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 24763 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Công thức tính điểm xét tuyển đại học, cách tính điểm xét học bạ vào đại học các khối a, khối d, khối d01,... Khớp với kết quả tìm kiếm Jun 12, 2021 Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH-CĐ… Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT. QC.... xem ngay 10. Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật năm 2021 Tác giả Ngày đăng 2/1/2021 Đánh giá 4 ⭐ 8861 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 29, 2021 Công thức tính Điểm xét tuyển = ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí * 3/4 + Điểm ưu tiên. >>> Mời quý phụ ... 11. ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ Tác giả Ngày đăng 23/4/2021 Đánh giá 3 ⭐ 78469 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Chiều tối 6/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ và ưu tiên xét tuyển thẳng. Khớp với kết quả tìm kiếm Aug 6, 2020 ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ ; Stt. Mã ngành. Tên ngành. Điểm chuẩn ; 1. 7480108A. Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC ...... xem ngay 12. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển ... Tác giả Ngày đăng 12/5/2021 Đánh giá 1 ⭐ 24755 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển sinh. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Ký hiệu trường SPK Địa chỉ 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại ...... xem ngay 13. Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 2021 Tác giả Ngày đăng 9/7/2021 Đánh giá 4 ⭐ 84989 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 và Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 2021 Khớp với kết quả tìm kiếm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tuyển Sinh 2021 Phương thức xét tuyển cụ thể ĐH SPKT TPHCM. ... hiểu về cách tính điểm xét học bạ tdtu 2021, ...... xem ngay 14. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021 chính xác Tác giả Ngày đăng 3/8/2021 Đánh giá 3 ⭐ 1017 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham Ky Thuat TPHCM 2021 chính xác nhất trên Khớp với kết quả tìm kiếm STTMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231DD01; đại trà27210403DV01; đại trà37210403DV02; đại tràView 175 more rows... xem ngay 15. Tuyển sinh 2021 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM ... Tác giả Ngày đăng 20/2/2021 Đánh giá 5 ⭐ 21775 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt VOH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, điểm trúng tuyển cao nhất là 29 điểm. Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 8, 2021 VOH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, điểm trúng tuyển cao nhất là 29 ...... xem ngay 16. Điểm sàn, chuẩn & kết quả xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà ... Tác giả Ngày đăng 9/2/2021 Đánh giá 1 ⭐ 36101 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Xem điểm sàn, điểm chuẩn và kết quả xét tuyển học bạ đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021 đang được các thí sinh quan tâm. Vậy thì xem ngay bài viết này bạn nhé. Khớp với kết quả tìm kiếm Xem điểm sàn, điểm chuẩn và kết quả xét tuyển học bạ đại học Sư phạm Kỹ ... Xem thêm Hướng dẫn tra cứu, cách tính điểm tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 MỚI.... xem ngay 17. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long – VLUTE Tác giả Ngày đăng 12/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 56304 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long cùng điểm chuẩn trúng tuyển 3 năm gần nhất vào các ngành của trường. Khớp với kết quả tìm kiếm Dec 3, 2021 Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh năm ... Phương thức 2 Xét học bạ THPT ... Cách tính điểm xét học bạ.... xem ngay 18. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng – UTE - TrangEdu Tác giả Ngày đăng 2/7/2021 Đánh giá 4 ⭐ 34956 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 và điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng. Khớp với kết quả tìm kiếm Nov 13, 2021 Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 và điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng.... xem ngay 19. Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại ... Tác giả Ngày đăng 22/4/2021 Đánh giá 5 ⭐ 59653 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng, Đà Nẵng. ... Xét tuyển theo kết quả thi THPT 734 – Xét tuyến theo học bạ THPT 406 – Xét tuyển theo ...... xem ngay 20. Xét tuyển trực tuyến Tác giả Ngày đăng 9/3/2021 Đánh giá 1 ⭐ 84622 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Xét tuyển trực tuyến. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Xét tuyển trực tuyến - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh. ... Sau khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông THPT quốc gia hoặc kết quả ... Giới tính .... xem ngay Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhTên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUEMã trường SPSLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Sư phạm – Giáo dụcĐịa chỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCMCơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCMĐiện thoại 028 3835 2020Email tuyensinh Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục họcMã ngành 7140101Tổ hợp xét tuyển D01, A00, A01, C14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Quản lý giáo dụcMã ngành 7140114Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A01, C14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M02, M03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 120Tên ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 32Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 64Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 96Chỉ tiêu xét học bạ THPT 32Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 96Tên ngành Giáo dục đặc biệtMã ngành 7140203Tổ hợp xét tuyển D01, C00, C15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Giáo dục công dânMã ngành 7140204Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 2Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 4Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 2Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 6Tên ngành Giáo dục chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T01, M08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp xét tuyển C00, C19, A08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 16Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 24Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 11Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 22Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 33Chỉ tiêu xét học bạ THPT 11Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 33Tên ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 4Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 8Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 4Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 12Tên ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển B00, D08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 4Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 9Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 13Chỉ tiêu xét học bạ THPT 4Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển D01, C00, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 16Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 24Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển C00, D14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D15, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Sư phạm Tiếng NgaMã ngành 7140232Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Tiếng PhápMã ngành 7140233Tổ hợp xét tuyển D01, D03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành 7140234Tổ hợp xét tuyển D01, D04Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Công nghệMã ngành 7140246Tổ hợp xét tuyển A00, A02, D90, A01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lýMã ngành 7140249Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 120Tên ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamMã ngành 7220101Sử dụng phương thức tiêu 40Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 19Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 38Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 57Chỉ tiêu xét học bạ THPT 19Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 57Tên ngành Ngôn ngữ NgaMã ngành 7220202Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D80, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Ngôn ngữ PhápMã ngành 7220203Tổ hợp xét tuyển D01, D03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D01, D04Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Ngôn ngữ NhậtMã ngành 7220209Tổ hợp xét tuyển D01, D06Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyển D01, D96, D78, DD2Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển D01, C00, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Tâm lý họcMã ngành 7310401Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Tâm lý học giáo dụcMã ngành 7310403Tổ hợp xét tuyển A00, D01, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 54Tên ngành Địa lý họcMã ngành 7310501Tổ hợp xét tuyển D10, D15, D78, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Quốc tế họcMã ngành 7310601Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Vật lý họcMã ngành 7440102Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Hóa họcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển A00, D01, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 542. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Ưu tiên xét tuyểnPhương thức 3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 4 Xét học bạ THPTPhương thức 5 Kết hợp xét tuyển và thi tuyểnc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A08 Toán, Sử, GDCDKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C04 Văn, Toán, ĐịaKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối D01 Văn, Toán, AnhKhối D02 Văn, Toán, tiếng NgaKhối D03 Văn, Toán, tiếng PhápKhối D04 Văn, Toán, tiếng TrungKhối D06 Văn, Toán, tiếng NhậtKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D78 Văn, KHXH, AnhKhối D80 Văn, KHXH, tiếng NgaKhối D90 Toán, Anh, KHTNKhối D96 Toán, Anh, KHXHKhối T01 Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2Khối M08 Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20Khối M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnThông tin chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh xem chi tiết tại sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển đăng ký ngành Giáo dục mầm non phải tham gia thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt điểm thi năng khiếu ≥ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành đào tạo giáo viên và Trường Đại học Sư phạm Xét học bạ THPTÁp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển thuộc 6 học kỳ bậc THPT cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT, làm tròn đến 2 chữ số thập xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiênĐiểm môn 1, 2, 3, là điểm trung bình 6 học kỳ bậc THPT của môn học 1, 2, Kết hợp xét tuyển và thi tuyểnÁp dụng cho ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.*Xét kết hợp điểm môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ 6 học kỳ bậc THPT kết hợp với điểm thi 2 môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức.*Xét kết hợp học bạ với điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt Xét môn chính từ bài thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm 2 môn từ học bạ THPT. Điểm xét tuyển = Điểm môn chính x2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiênĐiểm thi đánh giá năng lực xét từ điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2022, 2023 hoặc do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm kiện nhận hồ sơNgành Giáo dục mầm non Tốt nghiệp THPT năm 2023 và học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm.Ngành Giáo dục thể chất Tốt nghiệp THPT năm 2023, học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc ≥ 9/10 điểm.Điều kiện xét tuyển chung Điểm môn năng khiếu hoặc môn chính ≥ Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng Thí sinh đăng ký trực tuyến tại từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 30/06/2023.*Thời gian ưu tiên xét tuyển và xét thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét học bạ kết hợp điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét học bạ THPT Thí sinh đăng ký trực tuyến tại từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 20/06/2023.*Thời gian đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo quy định chung của Bộ GD& Hồ sơ đăng kýPhiếu đăng ký xét tuyển thí sinh khai báo trực tuyến;Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu xét tuyển thí sinh khai báo trực tuyến;Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 làm hồ sơ theo quy định ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCMĐiểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo điểm thi tốt nghiệp các năm gần nhấtTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Đặc dục công dân–– dục Chính dục Thể dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng phạm tiếng phạm Tiếng phạm Tiếng Trung phạm Công nghệ–– phạm khoa học tự phạm Lịch sử – Địa lý– dục học– lý giáo lý học giáo tác xã ngữ ngữ ngữ ngữ Trung ngữ ngữ Hàn lý lý tế Nam lý nghệ thông Việc thay đổi cách tính điểm chuẩn ở những tổ hợp xét tuyển có môn chính của ĐH Sư phạm khiến thí sinh từ đỗ thành đang xem Cách tính điểm đại học sư phạm tphcm Sau khi ĐH Sư phạm công bố điểm chuẩn chính thức hệ đại học chính quy năm 2017 và danh sách trúng tuyển, nhiều người cho rằng cách tính điểm trúng tuyển mới của trường khiến thí sinh thiệt đỗ thành trượtPhản ánh thí sinh cho biết trong kỳ thi THPT quốc gia 2017, em đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh của ĐH Sư phạm điểm thi như sau Toán 8,2; Ngữ văn 6,75; Tiếng Anh 10. Theo đề án của trường công bố rộng rãi trước kỳ thi, Sư phạm Tiếng Anh là ngành có môn chính là Tiếng sinh này cho biết mọi năm, điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh vẫn nhân hệ số môn ngoại ngữ, do đó áp dụng công thức tính điểm chuẩn ở những tổ hợp có môn chính như sau Điểm xét tuyển = điểm môn chính * 2 + điểm 2 môn còn lại * 3/4 + điểm ưu tiên nếu có * 3/4.Như vậy, điểm xét tuyển của T. là 10*2 + 8,2 +6,75 * 3/4 = 26,2. Theo điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh được nhà trường công bố là 26, T. cho biết em đã trúng T., công thức này đã được phổ biến rộng rãi trên Facebook của Phòng đào tạo ĐH Sư phạm cũng như trang web chính thức của trường. Tuy nhiên, danh sách trúng tuyển hiện tại của ĐH Sư phạm lại sử dụng cách tính mới Điểm trúng tuyển = điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + điểm ưu tiên nếu có.Thí sinh T. từ 26,2 điểm theo cách tính cũ chỉ còn 24,95 điểm nên rớt nguyện vọng bức xúc "Điều kỳ lạ ở đây là đến ngày 31/7, cách tính điểm xét tuyển cũ có nhân 3/4 vẫn được xem là chính thức. Ngày 1/8, bài đăng về cách tính đó đã bị xóa trên tất cả trang web và Facebook của ĐH Sư phạm Trang web chính thức của phòng đào tạo cập nhật cách tính mới phù hợp danh sách trúng tuyển được đưa lên tối 30/7".Trước đó, tối 30/7, ĐH Sư phạm công bố điểm chuẩn 2017 trên website trường vẫn còn để cột môn chính nhân hệ số thể, điểm chuẩn do trường công bố tối 30/7 xem tại này khiến và nhiều thí sinh khác đặt nghi vấn Phải chăng vì trường nhập sai công thức, dẫn tới việc sàng lọc thí sinh chung với cụm đại học miền Nam và cả nước bị sai?Nhà trường nhận trách nhiệmChiều 3/8, trao đổi với TS Dương Thị Hồng Hiếu, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Sư phạm cho biết nhà trường xin lỗi và nhận trách nhiệm vì đã thông tin không đầy đủ đến thí sinh và phụ huynh trong mùa tuyển sinh 2017. Bà Dương Thị Hồng Hiếu, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Sư phạm Ảnh Minh Nhật. Theo đó, trong đề án tuyển sinh của trường do Bộ GD&ĐT thông qua, được công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, hình thức xét tuyển của trường như sauDựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2017 không bảo lưu kết quả trước năm 2017. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2017 của các môn các bài thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có/không nhân hệ số cộng điểm ưu tiên có/không nhân hệ số, theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển từ cao đến kiện phụ sử dụng trong xét tuyển Môn chính, điểm trung bình chung lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao Hiếu giải thích trong đề án đề cập rõ điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn các bài thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có hoặc không nhân hệ số. Nhà trường khi đó vẫn chưa quyết định có nhân hệ số các môn chính như các năm trước hay không vì nhận thấy rằng nhân điểm hệ số môn chính không đảm bảo chất lượng thí sinh đầu vào. Hơn nữa, năm nay có quá nhiều tổ hợp xét tuyển mới, việc chọn môn nào là chính để nhân hệ số cũng gây tranh cãi. Hội đồng tuyển sinh của trường đã họp và đi đến quyết định điểm xét tuyển là tổng điểm các môn bài thi theo tổ hợp xét tuyển và không nhân hệ số các môn chính."Nhà trường rất lấy làm tiếc vì bộ phận tư vấn tuyển sinh đã không thông tin kịp thời đến thí sinh và phụ huynh, dẫn đến những hiểu lầm về cách tính điểm chuẩn và nhiều thí sinh thiệt thòi vì cách tính điểm mới", bà Hiếu thêm Hướng Dẫn Cách Lái Xe Số Tự Dộng, Hướng Dẫn Cách Lái Xe Số Tự ĐộngNghịch lý 30 điểm vẫn trượt đại họcTheo TS Lê Trường Tùng, thí sinh 30 điểm vẫn trượt ngành yêu thích sẽ tạo nên bức tranh tổng thể "buồn cười". Điểm chuẩn đại học lên đến 30,5 là bất hợp lý. Bà Hiếu cũng cho biết ngay sau khi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức và danh sách trúng tuyển tối 30/7, nhiều thí sinh, phụ huynh bày tỏ bức xúc vì không được thông tin cách tính điểm trúng tuyển mới trong năm nay. Nhà trường đã rà soát tất cả kênh thông tin của nhà trường và nhận thấy trường chưa cập nhật thông tin chính xác. Bà Hiếu cũng cho biết nhiều thông tin trên Facebook không phải kênh chính thống của nhà trường nhưng vẫn đăng những thông tin không chính xác, gây hiểu nhầm cho thí Hiếu cũng phủ nhận những ý kiến cho rằng nhà trường có điều khuất tất trong công tác tuyển sinh "Mọi khâu tuyển sinh năm nay, các trường đều phải thông qua Bộ GD&ĐT. Nhà trường chỉ nhận kết quả từ bộ trả về và không thể can thiệp ở bất cứ công đoạn nào".Về việc bảng điểm chuẩn theo cách tính cũ được công bố tối 30/7 là do sự nhầm lẫn của một nhân viên trong nhóm phục vụ tuyển sinh. Nhà trường đã gỡ bảng điểm chuẩn này và thay bằng bảng điểm chính xác GD&ĐT 30 điểm trượt đại học là trường hợp cá biệtTheo Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Bộ GD&ĐT, thí sinh đạt 30 điểm trượt đại học là trường hợp cá biệt, không nên nhìn vào đó để đánh giá một kỳ thi. điểm chuẩn đại học 2017 Đại học cách tính điểm chuẩn ĐH Sư phạm thí sinh trúng tuyển điểm trúng tuyển Bộ GD&ĐT 30 điểm trượt đại học là trường hợp cá biệt 8 2 6 7345 Theo Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Bộ GD&ĐT, thí sinh đạt 30 điểm trượt đại học là trường hợp cá biệt, không nên nhìn vào đó để đánh giá một kỳ thi. 0115 Đại diện Bộ GD&ĐT nói về điểm ưu tiên 0 175 Bà Nguyễn Thị Kim Phụng cho rằng chính sách cộng điểm ưu tiên hiện nay là cần thiết để đảm bảo công bằng. Điểm chuẩn đại học 2017 cao kỷ lục trong nhiều năm 0 558 Điểm thi THPT quốc gia cao, nhiều trường lấy điểm chuẩn ở mức kỷ lục so với các năm trước. Thậm chí, thí sinh đạt 30 điểm ứng tuyển vào một số ngành vẫn trượt. 0155 Điều gì xảy ra nếu loài mèo ăn bạc hà mèo? 0 Các nhà khoa học của BBC đã thử nghiệm cho mèo ăn catnip bạc hà mèo. Chúng hầu hết đều phản ứng như lăn lộn, gầm gừ hoặc trở nên hung dữ trong khoảng 10 phút. 0212 Điều gì xảy ra nếu lười khổng lồ vẫn tồn tại? 0 Loài lười khổng lồ có kích thước lớn hơn rất nhiều so với con cháu thời hiện đại. Con lớn nhất có thể cao tới 7 m và nặng hơn kg. 2 ngày cân não ở điểm thi có thí sinh mắc Covid-19 0 Nam sinh ở điểm thi THPT Lê Quý Đôn quận 3, đau ngực, tay chân co quắp, la hét, mất kiểm soát. Những ngày sau đó của trưởng điểm thi căng thẳng tột độ. Camera ghi lại vụ nam sinh gào khóc ở điểm thi trường Amsterdam 0 1 Đoạn camera tại điểm thi trường THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam xác định, thời điểm nam thí sinh đến cổng điểm thi là 7 giờ 52 phút do đó không được dự bài thi tổ hợp sáng 8/7. Nữ sinh đưa đề thi Toán lên mạng là học sinh giỏi 3 năm liền 0 2 Hiệu trưởng trường THPT Lệ Thủy tỉnh Quảng Bình cho hay nữ sinh "tuồn" đề lên mạng nhờ giải hộ là học sinh giỏi 3 năm liền, hạnh kiểm tốt và luôn đạt 8 điểm bài thi thử môn Toán. Nhiều đại học hoãn kỳ thi riêng do Covid-19 0 Đại học Bách khoa Hà Nội, Học viện Báo chí và Tuyên truyền và Đại học Xây dựng hoãn kỳ thi tuyển sinh riêng để phòng, chống dịch. Thêm 4 trường thuộc ĐH Quốc gia công bố điểm chuẩn 0 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc tế, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Kinh tế - Luật là các trường thuộc ĐH Quốc gia công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển. Bộ GD&ĐT không công nhận hiệu trưởng ĐH Sư phạm Kỹ thuật 0 4609 Bộ GD&ĐT không công nhận ông Nguyễn Trường Thịnh làm hiệu trưởng ĐH Sư phạm Kỹ thuật nhiệm kỳ 2020-2025 theo đề nghị của Hội đồng trường này. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2022 1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất Điểm trúng tuyển Cách tính điểm Đối với ngành Giáo dục Thể chất điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc Toán trong 06 học kỳ ở THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 06 học kỳ ở THPT với điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điểm trúng tuyển Cách tính điểm Điểm xét tuyển được xác định tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức của môn chính được nhân hệ số 2, cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = 2xĐMC + ĐM1 + ĐM2 x + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau - Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022; - Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức; - Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Các lưu ý khác - Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. - Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký. - Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. - Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh. - Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với các ngành trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất hoặc phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 5 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 27 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 16 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25 19 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 20 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26 22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 27 7229030 Văn học D01; C00; D78 28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 32 7440112 Hóa học A00; B00; D07 33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24 34 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 2 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 14 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 17 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24 18 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 25 7229030 Văn học D01; C00; D78 26 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28 27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 28 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 30 7440112 Hóa học A00; B00; D07 31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 32 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 33 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24 34 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M00 22 2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01,D01 3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 19 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D01, C00, D78 13 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 16 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02, D80, D01, D78 17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03,D01 19 18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 21 20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 19 23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 27 7229030 Văn học D01, C00, D78 22 28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 22 30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 23 32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 22 33 7440102 Vật lý học A00, A01 34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 20 35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D78 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28 16 7140232 Sư phạm tiếng Nga D02, D80, D01, D78 24 17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 27 7229030 Văn học D01, C00, D78 28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25 32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 33 7440102 Vật lý học A00, A01 34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27 35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114 Quản lý giáo dục A00, C00, D01 2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 4 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D01 5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 20 6 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 24 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D78 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24 16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03 17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 18 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 22 23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22 24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 25 7229030 Văn học C00, D01, D78 19 26 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 22 27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, C00, D01 19 28 7310501 Địa lý học C00, D10, D15, D78 29 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 19 30 7310630 Việt Nam học C00, D14, D78 19 31 7440102 Vật lý học A00, A01 32 7440112 Hoá học A00, B00, D07 18 33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18 34 7760101 Công tác xã hội A00, C00, D01 18 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114 Quản lý giáo dục A00, C00, D01 2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 4 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D01 5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 6 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 25 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D78 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 28 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03 17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 18 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28 20 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 25 7229030 Văn học C00, D01, D78 26 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, C00, D01 28 7310501 Địa lý học C00, D10, D15, D78 29 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 30 7310630 Việt Nam học C00, D14, D78 31 7440102 Vật lý học A00, A01 32 7440112 Hoá học A00, B00, D07 33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 34 7760101 Công tác xã hội A00, C00, D01 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Khối ngành Sư phạm - 2 7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 3 7140201 Giáo dục Mầm non M00 4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19; D01 7 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02 18 8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 17 10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 21 11 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 20 13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 20 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 17 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 18 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 20 Khối ngoài Sư phạm - 21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 24 7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 27 7229030 Văn học C00; D01; D78 28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 30 7310501 Địa lý học D10; D15 16 31 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 32 7310630 Việt Nam học C00; D14 20 33 7440102 Vật lý học A00; A0 1 16 34 7440112 Hoá học A00; B00; D07 18 35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 17 36 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2011

cách tính điểm trường đại học sư phạm tphcm