(hình ảnh chứng khoán) Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là : Stock exchange. Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là: /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange. securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/: sàn giao dịch chứng khoán
Có lẽ không ít lần người quan tâm đã nghe báo chí hay ai đó nói "lên sàn" để thông tin về sự kiện một cổ phiếu nào đó được niêm yết, Đang xem: Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gìThật ra nói cho đúng thì phải gọi sự kiện này là niêm yết (listing)
Kết quả tìm kiếm Google: Sàn Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. stock exchange:sàn giao dịch chứng khoán; Stock Exchange Automated Quotation System: Hệ thống báo giá tự động của Sở giao dịch chứng khoán; Stock Exchange …. => Xem ngay sàn giao dịch chứng khoán bằng Tiếng Anh - Glosbe
Bạn đang xem: Lên sàn chứng khoán là gì. Bạn đọc NNTT gửi câu hỏi về cho tech-vn.com với nội dung: "Công ty của em là công ty cổ phần kinh doanh bất động sản. Em làm đã lâu năm; thấy công ty lương, thưởng rất tốt so với mặt bằng chung nhưng sao công ty em vẫn chưa niêm
Đang xem: Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì. Thật ra nói cho đúng thì phải gọi sự kiện này là niêm yết ( listing ). Đó là việc đưa cổ phiếu của một công ty lên giao dịch ( trading) tại một sở giao dịch tập trung ( stock exchange) nào đó. Việc này được gọi đầy đủ là stock exchange listing.
(sàn giao dịch thanh toán chứng khoán) Một số tự liên quan: Người nghịch cổ phiếu, bao gồm 2 loại: investors (nhà đầu tư), với speculators (người đầu cơ )đầu tư cổ phiếu là: invest, danh trường đoản cú là investmentlên sàn trường hợp một công ty lên sàn thì hoàn toàn có thể gọi là "go public", những công ty đã
TvAd.
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Sàn chứng khoán trong tiếng anh , cách dùng và các ví dụ nhé !!! 1. Định nghĩa Sàn giao dịch chứng khoán là một hình thức giao dịch cung cấp cho người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu một nền tảng và các phương tiện sử dụng để trao đổi và mua bán các loại cổ phiếu, trái phiếu như các loại chứng khoán khác. hình ảnh chứng khoán Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là Stock exchange Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/ sàn giao dịch chứng khoán bours UK/bɔːs/ US /bɔːrs/ sở giao dịch chứng khoán Các bạn có thể tìm cách phát âm chuẩn nhất trên các trang từ điển và các video trên mạng xã hội để có thể luyện tập nhiều hơn và phát âm thật chuẩn nhé! sàn giao dịch chứng khoán Một số từ liên quan Người chơi cổ phiếu, có 2 loại investors nhà đầu tư, và speculators người đầu cơ đầu tư cổ phiếu là invest, danh từ là investment lên sàn nếu một công ty lên sàn thì có thể gọi là “go public”, các công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch gọi là “listed companies”.. Lãi interest rate đa số là trái phiếu, chứ cổ phiếu thì chỉ có “capital gain” và “dividend” stock controller kiểm soát chứng khoán stock count số chứng khoán stock cubekhối cổ phiếu stock dividend cổ tức bằng cổ phiếu stock exchangesàn giao dịch chứng khoán Stock Exchange Automated Quotation System Hệ thống báo giá tự động của Sở giao dịch chứng khoán Stock Exchange Trading Service Sở Giao dịch Chứng khoán Dịch vụ stock fundquỹ chứng khoán stock in hand cổ phiếu trong tay hình ảnh sàn giao dịch chứng khoán 2. Các ví dụ về Stock exchange The US stock exchange originally planned to launch the SDX blockchain-based exchange in the first half of 2017. Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ ban đầu đã lên kế hoạch ra mắt sàn giao dịch dựa trên blockchain SDX vào nửa đầu năm 2017. Race is happening around the world for fully regulated stock exchanges. Cuộc đua đang diễn ra trên khắp thế giới cho các sàn giao dịch chứng khoán được mã hóa đầy đủ được quy định. Consultation will incorporate the proposed Scotland-based Impact Report Requirements. Việc tham vấn sẽ đưa vào các Yêu cầu về Báo cáo Tác động đối với sàn giao dịch chứng khoán có trụ sở tại Scotland được đề xuất. The proposed US-based, global facing, impact-focused stock exchange will be a stock exchange built specifically for impact investments, defined by the Global Impact Investing Network as those “made into companies, organisations, and funds with the intention to generate a measurable, beneficial social or environmental impact alongside a financial return.” Sàn giao dịch chứng khoán tập trung vào tác động, đối mặt với toàn cầu, có trụ sở tại Mỹ được đề xuất sẽ là một sàn giao dịch chứng khoán được xây dựng đặc biệt cho các khoản đầu tư có tác động, được Mạng lưới Đầu tư Tác động Toàn cầu định nghĩa là những sàn giao dịch “được thực hiện bởi các công ty, tổ chức và quỹ với ý định tạo ra một , tác động xã hội hoặc môi trường có lợi cùng với lợi tức tài chính. ” The proposed new exchange, being built by Project Heather, is designed to make a positive impact on society and our global home. Sàn giao dịch mới được đề xuất, do Dự án Heather xây dựng, được thiết kế để tạo ra tác động tích cực đến xã hội và ngôi nhà toàn cầu của chúng ta. Tehran Stock Exchange passes million points for first time Sàn giao dịch chứng khoán Tehran lần đầu tiên vượt qua triệu điểm Iran’s stock market is benefitting from growing interest in its potential for capital generation with other parts of the country’s economy—including property, gold, cars and forex—laid low by US sanctions and impacts of the coronavirus COVID-19 pandemic. Thị trường chứng khoán của Iran đang được hưởng lợi từ sự quan tâm ngày càng tăng đến tiềm năng tạo vốn của nó với các bộ phận khác của nền kinh tế đất nước – bao gồm tài sản, vàng, ô tô và ngoại hối – được hạ thấp bởi các lệnh trừng phạt của Mỹ và tác động của đại dịch coronavirus COVID-19 The long-term stock exchange was launched today, years after its formation. Sở giao dịch chứng khoán dài hạn đã ra mắt ngày hôm nay, sau nhiều năm hình thành. Trading floor will be open for all the shares listed in the United States to meet the criteria in the goal of the exchange is designed to provide shareholders and other stakeholders insight on the strategies, practices, plans and their long-term measures. Sàn giao dịch sẽ mở cửa cho tất cả các cổ phiếu niêm yết tại Hoa Kỳ đáp ứng tiêu chí năm mục tiêu của sàn giao dịch được thiết kế để cung cấp cho các cổ đông và các bên liên quan khác cái nhìn sâu sắc về các chiến lược, thông lệ, kế hoạch và biện pháp dài hạn của họ The exchange was supposed to launch toward the end of the first quarter, but the pandemic extended the timeline. Sàn giao dịch dự kiến sẽ ra mắt vào cuối quý đầu tiên, nhưng đại dịch đã kéo dài thời gian. Ries said the ultimate goal is the trading platform will be public Ries cho biết, mục tiêu là cuối cùng sàn giao dịch sẽ được công khai Trên đây là một phần kiến thức về sàn chứng khoán và một số từ liên quan đến nó trong tiếng anh . Chúc các bạn học tập thật tốt trên Study Tiếng Anh
Chứng khoán là một lĩnh vực thu hút sự quan tâm của rất nhiều người. Với những người mới bắt đầu thì việc tìm hiểu sẽ khó khăn vì nhiều thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành khá nhiều. Để giúp dễ dàng tiếp cận hơn, 4Life English Center sẽ tổng hợp lại các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán thông dụng trong bài viết dưới đây!Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoánSecurities industry Ngành chứng Chứng of securities Sự chuyển nhượng chứng market Thị trường chứng securites Chứng khoán đầu bearing securities Chứng khoán sinh securities Chứng khoán đầu securities Chứng khoán nhà of securities Sự trao đổi chứng – yield securities Chứng khoán có lợi tức cố yield securities Chứng khoán có lợi tức thay securities Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch securities Chứng khoán nước give security Nộp tiền bảo deposit securities with… Ký thác chứng khoán ở…To lay in stock Đưa vào dự have in stock Có sẵn hàng hóa.To stand security for someone Đứng ra bảo đảm cho ai stock up Mua tích trữ, cất vào kho, để vào lend money without securities Cho vay không có vật bảo take stock of… Kiểm kê hàng trong kho…To take stock in… Mua cổ phần của công ty…Unlisted securities Chứng khoán không yết securites Chứng khoán không yết index Chỉ số bất quân stock Cổ phiếu không yết stock Cổ phiếu không yết Chỉ số, chỉ tiêu, nguyên tắc, chỉ đạo, mục stocktaking Sự kiểm kê hàng against securities Tiền cho stock Vốn của ngân securities Chứng khoán vô stock Vốn phát hàng = Vốn cổ price index Chỉ số vật stock Mỹ Cổ phần of living index Chỉ số giá sinh Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng index of exports Chỉ số khối lượng hàng xuất index Chỉ số quân sale price index Chỉ số giá bán buôn bán sỉ.Dow jones index Chỉ số Đao paid stock Cổ phần nộp đủ stock Cổ phiếu thông – edged securities Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại – edged stock Cổ phiếu loại securities Trái khoán nhà nước, công stock Chứng khoán nhà nước, công stock Cổ phiếu yết bảng Mỹ.Price and wages index Chỉ số giá và stock Cổ phiếu ưu index Chỉ số sản and sale of stock Sự mua bán chứng price index Chỉ số giá bán securities Chứng khoán có thể bán được có thể đổi thành tiền được.Registered securities Chứng khoán ký securities Chứng khoán lưu thông, chứng khoán giao dịch securities Chứng khoán có thể chuyển nhượng of securities Sự thế chấp chứng securities Chứng khoán được định Vật bảo đảm, tiền bảo đảm, sự bảo đảm, chứng Cổ phiếu, kho dự trữ, hàng trong kho, in hand = Stock in trade = Stock on hand Hàng có sẵn, hàng tồn – account = Stock – book Sổ nhập và xuất borrowed Chứng khoán được gia hạn thanh carried Chứng khoán được gia hạn thanh Sự đầu cơ chứng Sự đầu cơ chứng Bảng giá chứng broking Người môi giới chứng certificate Giấy chứng nhận có cổ exchange Sở giao dịch chứng operator Người buôn chứng circles Giới giao dịch chứng Mỹ Người coi market Thị trường chứng // Kho dự trữ, dự Buồng tip Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng Người giữ chứng Người tích trữ Người đầu cơ chứng Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê turnover Sự luân chuyển of bearer Chứng khoán không tên, chứng khoán vô for debt Sự bảo đảm một món for someone Sự bảo đảm cho đang xem Sàn chứng khoán tiếng anh là gì2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoánBáo cáo tài chính Financial statement Báo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh tháo Bailing out Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị thêm Hướng Dẫn Cách Nhiều Ghép Nhiều Anhnh Vào 1 Khung Mạnh Mẽ Nhất Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có thể gây lên hiện tượng bán khống Short Sales Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán cổ phần khơi mào Equity carve out Hoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở cáo bạch Prospectus Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán… để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông lãnh Underwrite Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời tăng giá Bull trap Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên giảm giá Bear trap Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên trừ chứng khoán và tiền Clearing Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng an toàn Margin of safety Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an khoán Security Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường khoán phái sinh Derivatives Chứng khoán phái sinh derivatives là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi số A-D Advance – Decline Index Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị lệch giá đặt mua/bán Bid/Ask spread Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.Cầm cố chứng khoán Mortgage stock Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm giá mở cửa thị trường Opening gap Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng khoản đầu tư ngắn hạn Short Term Investments Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công phần Share Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào phiếu phổ thông Common stock Cổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị phiếu lưu hành trên thị trường Outstanding shares Cổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công thêm Xem Nhiều 10/2021 Review Neutrogena Hydro Boost Water Gel Thật Giả3. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệpAnalyst An expert who studies financial data on credit or securities or sales or financial patterns etc. and recommends appropriate business phân tích Chuyên gia nghiên cứu các dữ liệu tài chính về tín dụng, chứng khoán, kinh doanh hoặc mô hình tài chính… và đề xuất phương hướng kinh doanh phù allocaton An investment strategy that aims to balance risk and reward by apportioning a portfolio’s assets according to an individual’s goals, risk tolerance and investment bổ tài sản Một chiến lược đầu tư nhằm mục tiêu cân bằng giữa rủi ro và lợi nhuận bằng cách phân bổ tài sản của danh mục đầu tư theo mục tiêu của một cá nhân, khả năng chịu rủi ro và khả năng đầu chip Well established company with good earnings and regular stock ty nổi tiếng Công ty hoạt động tốt với thu nhập tốt và chia cổ tức thường market A market condition in which the prices of securities are falling or are expected to trường theo chiều giá xuống Một điều kienj của thị trường trong đó giá các chứng khoán đang giảm hoặc dự kiến sẽ A debt investment in which an investor loans money to an entity corporate or governmental that borrows the funds for a defined period of time at a fixed interest phiếu hình thức cho vay nợ Một khoản nợ mà một nhà đầu tư cho vay tiền một thực thể công ty hoặc chính phủ trong một khoảng thời gian nhất định với lãi suất cố market A financial market of a group of securities in which prices are rising or are expected to trường theo chiều giá lên Một nhóm cổ phiếu trong thị trường chứng khoán có giá đang tăng hoặc được kỳ vọng sẽ Financial assets or the financial value of assets, such as Tài sản tài chính hoặc giá trị tài sản tài chính như Is the process in which interest is earned on both the principal- the amount you deposited-and on any previously earned lãi kép Là quá trình mà lãi suất nhận được từ cả tiền gốc – số tiền bạn gửi và bất kỳ khoản lãi nào đã có trước Payment to shareholders, on a per-share basis, out of the company’s cổ tức Việc trả cho các cổ đông dựa trên dựa trên cơ sở mỗi cổ phần trong tổng thu nhập của công The act of investing in many different assets rather than just a few so as to reduce dạng hóa đầu tư là hành vi đầu tư vào nhiều tài sản khác nhau chứ không chỉ là một số ít nhằm giảm thiểu rủi Production and consumption of goods and động kinh doanh Sản cuất và tiêu dùng hàng hóa và dịch Income security An investment that provides a return in the form of fixed periodic payments and the eventual return of principal at khoán cho thu nhập cố định Một khoản đầu tư mang lại một khoản hoàn trả dưới hình thức thanh toán định kỳ và hoàn trả gốc khi đáo investment Type of investment you buy and hold, holding it will increase in value over tư tăng trưởng Loại hình đầu tư mà bạn mua và nắm giữ, nắm giữ nó sẽ tăng giá trị theo thời statement A summary of income and expenses during a specific period of time; also known as profit and loss cáo kết quả kinh doanh Tóm tắt về thu nhập và chi phí trong một khoảng thời gian cụ thể, còn được biết đến như báo cáo lãi A fixed charge for borrowing suất Một khoản phí cố định để vay National Association of Securities Dealers Automated Quotation Sàn giao dịch chứng khoán Quốc gia lớn nhất nước Consists of all the securities held by an mục đầu tư bao gồm các chứng khoán do nhà đầu tư nắm A chance that has an unknown ro Một thay đổi mang lại kết quả chưa xác To engage in business dealings that involve some risk in hopes of making a cơ Tham gia các giao dịch kinh doanh liên quan đến một số rủi ro với hy vọng kiếm được lợi plan Putting money aside in a systematic way to help reach a financial tiết kiệm Đưa tiền vào một cách có hệ thống giúp đạt được mục tiêu tài A certificate documenting the shareholder’s ownership in the phần một giấy chứng nhận quyền sở hữu cổ phần trong công Being easily động Dễ dàng thay vựng Tiếng Anh dành cho chuyên ngành chứng khoán khá là khó học. Hy vọng với những tự vựng và thuật ngữ mà 4Life English Center mang tới sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán. Hãy lựa chọn cách học tốt nhất dành cho bản thân để có thể dễ dàng ghi nhớ nhé!
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Sàn chứng khoán trong tiếng anh, cách dùng và các ví dụ nhé !!! 1. Định nghĩa Sàn giao dịch chứng khoán là một hình thức giao dịch cung cấp cho người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu một nền tảng và các phương tiện sử dụng để trao đổi và mua bán các loại cổ phiếu, trái phiếu như các loại chứng khoán khác. hình ảnh chứng khoán Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là Stock exchange Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/ sàn giao dịch chứng khoán bours UK/bɔːs/ US /bɔːrs/ sở giao dịch chứng khoán Các bạn hoàn toàn có thể tìm cách phát âm chuẩn nhất trên những trang từ điển và những video trên mạng xã hội để hoàn toàn có thể rèn luyện nhiều hơn và phát âm thật chuẩn nhé ! sàn giao dịch chứng khoán Một số từ tương quan Người chơi cổ phiếu, có 2 loại investors nhà đầu tư, và speculators người đầu cơ đầu tư cổ phiếu là invest, danh từ là investment lên sàn nếu một công ty lên sàn thì có thể gọi là “go public”, các công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch gọi là “listed companies”.. Lãi interest rate đa số là trái phiếu, chứ cổ phiếu thì chỉ có “capital gain” và “dividend” stock controller kiểm soát chứng khoán stock count số chứng khoán stock cubekhối cổ phiếu stock dividend cổ tức bằng cổ phiếu stock exchangesàn giao dịch chứng khoán Stock Exchange Automated Quotation System Hệ thống báo giá tự động của Sở giao dịch chứng khoán Stock Exchange Trading Service Sở Giao dịch Chứng khoán Dịch vụ stock fundquỹ chứng khoán stock in hand cổ phiếu trong tay hình ảnh sàn giao dịch chứng khoán 2. Các ví dụ về Stock exchange The US stock exchange originally planned to launch the SDX blockchain-based exchange in the first half of 2017. Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ ban đầu đã lên kế hoạch ra mắt sàn giao dịch dựa trên blockchain SDX vào nửa đầu năm 2017. Race is happening around the world for fully regulated stock exchanges. Cuộc đua đang diễn ra trên khắp thế giới cho các sàn giao dịch chứng khoán được mã hóa đầy đủ được quy định. Consultation will incorporate the proposed Scotland-based Impact Report Requirements. Việc tham vấn sẽ đưa vào các Yêu cầu về Báo cáo Tác động đối với sàn giao dịch chứng khoán có trụ sở tại Scotland được đề xuất. The proposed US-based, global facing, impact-focused stock exchange will be a stock exchange built specifically for impact investments, defined by the Global Impact Investing Network as those made into companies, organisations, and funds with the intention to generate a measurable, beneficial social or environmental impact alongside a financial return. Sàn giao dịch chứng khoán tập trung vào tác động, đối mặt với toàn cầu, có trụ sở tại Mỹ được đề xuất sẽ là một sàn giao dịch chứng khoán được xây dựng đặc biệt cho các khoản đầu tư có tác động, được Mạng lưới Đầu tư Tác động Toàn cầu định nghĩa là những sàn giao dịch được thực hiện bởi các công ty, tổ chức và quỹ với ý định tạo ra một, tác động xã hội hoặc môi trường có lợi cùng với lợi tức tài chính. The proposed new exchange, being built by Project Heather, is designed to make a positive impact on society and our global home. Sàn giao dịch mới được đề xuất, do Dự án Heather xây dựng, được thiết kế để tạo ra tác động tích cực đến xã hội và ngôi nhà toàn cầu của chúng ta. Tehran Stock Exchange passes million points for first time Sàn giao dịch chứng khoán Tehran lần đầu tiên vượt qua triệu điểm Irans stock market is benefitting from growing interest in its potential for capital generation with other parts of the countrys economyincluding property, gold, cars and forexlaid low by US sanctions and impacts of the coronavirus COVID-19 pandemic. Thị trường chứng khoán của Iran đang được hưởng lợi từ sự quan tâm ngày càng tăng đến tiềm năng tạo vốn của nó với các bộ phận khác của nền kinh tế đất nước – bao gồm tài sản, vàng, ô tô và ngoại hối – được hạ thấp bởi các lệnh trừng phạt của Mỹ và tác động của đại dịch coronavirus COVID-19 The long-term stock exchange was launched today, years after its formation. Sở giao dịch chứng khoán dài hạn đã ra mắt ngày hôm nay, sau nhiều năm hình thành. Trading floor will be open for all the shares listed in the United States to meet the criteria in the goal of the exchange is designed to provide shareholders and other stakeholders insight on the strategies, practices, plans and their long-term measures. Sàn giao dịch sẽ mở cửa cho tất cả các cổ phiếu niêm yết tại Hoa Kỳ đáp ứng tiêu chí năm mục tiêu của sàn giao dịch được thiết kế để cung cấp cho các cổ đông và các bên liên quan khác cái nhìn sâu sắc về các chiến lược, thông lệ, kế hoạch và biện pháp dài hạn của họ The exchange was supposed to launch toward the end of the first quarter, but the pandemic extended the timeline. Sàn giao dịch dự kiến sẽ ra mắt vào cuối quý đầu tiên, nhưng đại dịch đã kéo dài thời gian. Ries said the ultimate goal is the trading platform will be public Ries cho biết, mục tiêu là cuối cùng sàn giao dịch sẽ được công khai Trên đây là một phần kỹ năng và kiến thức về sàn chứng khoán và 1 số ít từ tương quan đến nó trong tiếng anh. Chúc những bạn học tập thật tốt trên Study Tiếng Anh
1. Bản cáo bạch ProspectusKhi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán... để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông Bán cổ phần khơi mào Equity carve outHoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở đang xem Sàn chứng khoán tiếng anh là gì3. Bán khống Short SalesTrong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán Bán tháo Bailing outBailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán Báo cáo tài chính Financial statementBáo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh Bảo lãnh UnderwriteBảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời Bẫy giảm giá Bear trapBẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên Bẫy tăng giá Bull trapBẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên Biên an toàn Margin of safetyLà một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an Bù trừ chứng khoán và tiền ClearingBù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng Các khoản đầu tư ngắn hạn Short Term InvestmentsCác khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công thêm Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 7, Tổng Hợp Các Thay Đổi Bản Cập Nhật 712. Cầm cố chứng khoán Mortgage stockCầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm Chênh giá mở cửa thị trường Opening gapTrong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng Chênh lệch giá đặt mua/bán Bid/Ask spreadChênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.15. Chỉ số A-D Advance - Decline IndexChỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị Chứng khoán SecurityChứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường Chứng khoán phái sinh DerivativesChứng khoán phái sinh derivatives là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi Cổ phần ShareCổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào Cổ phiếu lưu hành trên thị trường Outstanding sharesCổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công Cổ phiếu phổ thông Common stockCổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.
lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì